베트남어 배우기(베트남어 첫걸음)베트남어 회화[18]
단어
còn : 여전히
꼰
nào : 어떤
나오
tuyển : 선발하다, 채용하다
뚜이엔
nhân viên : 직원
년 비엔
các : 각
깍
xong : 동사 + xong = (동사)하기를 끝 마치다
쏭
회화
Có còn khách sạn nào tuyển nhân viên không ? : 여전히 직원을 채용하는 호텔이 있습니까?
꼬 꼰 카익 산 나오 뚜이엔 년 비엔 콩
Các khách sạn đã tuyển xong nhân viên rồi . : 각 호텔들은 직원 채용이 끝났어요.
깍 카익 산 다 뚜이엔 쏭 년 비엔 조이
단어
một nửa : 절반
못 느어
phụ nữ : 여성
푸 느
phần trăm : %(퍼센트)
펀 짬
đàn ông : 남성
단 옹
회화
Một nửa nhân viên là phụ nữ . : 직원의 절반은 여성입니다.
못 느어 년 비엔 라 푸 느
Năm mươi phần trăm là đàn ông . : 50%는 남성입니다.
남 므어이 펀 짬 라 단 옹
'tiếng Việt' 카테고리의 다른 글
베트남어 배우기(베트남어 첫걸음)베트남어 회화[20] (0) | 2014.12.26 |
---|---|
베트남어 배우기(베트남어 첫걸음)베트남어 회화[19] (0) | 2014.12.25 |
베트남어 배우기(베트남어 첫걸음)베트남어 회화[17] (0) | 2014.12.24 |
베트남어 배우기(베트남어 첫걸음)베트남어 회화[16] (0) | 2014.12.24 |
베트남 좋은 노래 Ngọt Ngào - Đông Nhi (베트남어로 된 노래 - 한글 음 표시) (0) | 2014.12.23 |