본문 바로가기

tiếng Việt

베트남어 배우기(베트남어 첫걸음)베트남어 회화[18]

베트남어 배우기(베트남어 첫걸음)베트남어 회화[18]







단어

còn : 여전히


nào : 어떤

나오


tuyển : 선발하다, 채용하다

뚜이엔


nhân viên : 직원

년 비엔


các : 각 


xong : 동사 + xong = (동사)하기를 끝 마치다


회화

Có còn khách sạn nào tuyển nhân viên không ? : 여전히 직원을 채용하는 호텔이 있습니까? 

꼬 꼰 카익 산 나오 뚜이엔 년 비엔 콩


Các khách sạn đã tuyển xong nhân viên rồi . : 각 호텔들은 직원 채용이 끝났어요.

깍 카익 산 다 뚜이엔 쏭 년 비엔 조이


단어

một nửa : 절반 

못 느어


phụ nữ : 여성

푸 느


phần trăm : %(퍼센트)

펀 짬


đàn ông : 남성

단 옹


회화

Một nửa nhân viên là phụ nữ . : 직원의 절반은 여성입니다.

못 느어 년 비엔 라 푸 느


Năm mươi phần trăm là đàn ông . : 50%는 남성입니다.

남 므어이 펀 짬 라 단 옹